What does PMP mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của PMP? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của PMP. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của PMP, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của PMP

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của PMP. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa PMP trên trang web của bạn.

pmp hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt PMP được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
PMP có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt PMP, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của PMP

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của PMP trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
PMPDự kiến Moeller-Plesset (lý thuyết nhiễu loạn)
PMPBướu màng Protein
PMPBảo vệ điểm giám sát
PMPBộ phận, vật liệu và quy trình
PMPBộ xử lý song song Microprogrammed
PMPChương trình dự phòng/ngừng hoạt động bảo trì
PMPChương trình quy hoạch
PMPCác bệnh nhân của chương trình tháng
PMPCác ấn bản báo chí
PMPDược lực dự án
PMPDự án phim dược
PMPDự án quy hoạch tổng thể
PMPDự án quản lý chuyên nghiệp
PMPDự án quản lý đề nghị
PMPDự án quản lý đối tác
PMPGiao thức thông báo ProSyst
PMPHiệu suất giám sát kế hoạch
PMPHiệu suất đo lường giao thức
PMPHạt đo lường chương trình
PMPHệ thống động lực hiện đại hóa chương trình
PMPHồ sơ cá nhân quản lý
PMPIn quản lý chương trình
PMPKhu vực quản lý và chính sách
PMPKế hoạch Marathon tốc độ
PMPKế hoạch bảo trì de Préventive
PMPKế hoạch quản lý chương trình
PMPKế hoạch quản lý dân
PMPKế hoạch quản lý dự án
PMPKế hoạch quản lý thuốc trừ sâu
PMPKế hoạch quản lý đề nghị
PMPKế hoạch tổng thể cho người đi bộ
PMPLập trình hậu kim loại
PMPMàng Protein
PMPMáy bơm
PMPMáy nghe nhạc cá nhân
PMPMáy nghe nhạc cầm tay bộ phim
PMPMáy nghe nhạc phương tiện truyền thông di động
PMPMáy nghe nhạc đa phương tiện cá nhân
PMPMưa có thể xảy ra tối đa
PMPMột triệu người
PMPNguyên tố nhiệm vụ kế hoạch/sản phẩm
PMPNgười nghèo Pizza
PMPNgười nghèo Porsche
PMPNhà cung cấp y tế chính
PMPNhà máy sản xuất dược phẩm
PMPNhà tù lệnh cấm dự án
PMPNăng suất đo lường chương trình
PMPPan Hồ bơi Malaysia Sdn Bhd
PMPParis tàu điện ngầm giá
PMPPartido ng Masang Philippine
PMPPeed quần của tôi
PMPPeeing quần của tôi
PMPPeer cố vấn chương trình
PMPPeroxisomal màng Protein
PMPPest quản lý chuyên nghiệp
PMPPhilippines Misereor quan hệ đối tác
PMPPissed quần của tôi
PMPPolicymaker quan hệ đối tác để thực hiện ý tưởng
PMPPor Mão Própria
PMPPrometheus hậu hiện đại
PMPPseudomyxoma Peritonei
PMPPyron kim loại bột
PMPQuá trình quản lý dự án
PMPQuá trình quản lý hiệu suất
PMPQuá trình quản lý kế hoạch
PMPQuản lý dự án chuyên nghiệp
PMPSản phẩm kim loại hoàn hảo
PMPSản xuất quản lý kế hoạch (chất lượng control0
PMPSự tham gia quản lý chương trình
PMPSự tham gia quản lý hồ sơ
PMPThiết bị ngoại vi Myelin Protein
PMPThủ tướng chính nhiệm vụ chương trình
PMPThủ tục bảo trì phòng ngừa
PMPThực hành làm cho hoàn hảo
PMPTrước khi chuyển động tích cực
PMPTrước thời kỳ kinh nguyệt
PMPTrỏ tới đa điểm
PMPTâm thần bệnh tật trong số các tù nhân
PMPÂm mưu mô hình tham số

Trang này minh họa cách PMP được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của PMP: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của PMP, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

PMP là từ viết tắt

Tóm lại, PMP là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như PMP sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt PMP
Sử dụng PMP làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt PMP
Vì PMP có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến