What does HEMODIALYSIS mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HEMODIALYSIS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của HEMODIALYSIS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của HEMODIALYSIS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của HEMODIALYSIS

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của HEMODIALYSIS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa HEMODIALYSIS trên trang web của bạn.

hemodialysis hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt HEMODIALYSIS được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
HEMODIALYSIS có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt HEMODIALYSIS, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của HEMODIALYSIS

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của HEMODIALYSIS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
HEMODIALYSISBão ngày
HEMODIALYSISBệnh Hodgkin
HEMODIALYSISBệnh tim
HEMODIALYSISBệnh xuất huyết
HEMODIALYSISBộ phận y tế
HEMODIALYSISCao bằng
HEMODIALYSISCao bổ nhào
HEMODIALYSISCao phân tán
HEMODIALYSISCao-kéo
HEMODIALYSISChất lỏng thuỷ lực, Lặn
HEMODIALYSISCảng quốc phòng
HEMODIALYSISDịch bệnh Huntington
HEMODIALYSISGiao hàng tận nhà
HEMODIALYSISGiám đốc Hall
HEMODIALYSISGiữ
HEMODIALYSISHalf-Duplex
HEMODIALYSISHarley-Davidson
HEMODIALYSISHazel Dell
HEMODIALYSISHeidelberg
HEMODIALYSISHelm của sâu
HEMODIALYSISHeloma lúa
HEMODIALYSISHelsingborgs Dagblad
HEMODIALYSISHemodynamically
HEMODIALYSISHenry Draper
HEMODIALYSISHepatosis Dietetica
HEMODIALYSISHexanedione
HEMODIALYSISHilary Duff
HEMODIALYSISHip-Disarticulation
HEMODIALYSISHiếu động rối loạn
HEMODIALYSISHoe xuống
HEMODIALYSISHomeopathic bác sĩ
HEMODIALYSISHonda
HEMODIALYSISHonorable xả
HEMODIALYSISHot Dog
HEMODIALYSISHrvatski Dragovoljac
HEMODIALYSISHuddersfield
HEMODIALYSISHydatid bệnh
HEMODIALYSISHyundai
HEMODIALYSISHài hòa tài liệu
HEMODIALYSISHông
HEMODIALYSISHögsta Domstolen
HEMODIALYSISHüsker Dü
HEMODIALYSISKhoảng cách ngang
HEMODIALYSISKích thước của con người
HEMODIALYSISLai kỹ thuật số
HEMODIALYSISMong muốn ẩn
HEMODIALYSISMustard Gas
HEMODIALYSISMáy bay trực thăng Giám đốc
HEMODIALYSISMéo hài hòa
HEMODIALYSISMật độ cao
HEMODIALYSISMột nửa kích thước vẽ không thể sanh sản nhiều Diazo
HEMODIALYSISNgang Decelerator
HEMODIALYSISNghi binh hạng nặng
HEMODIALYSISNgày hạnh phúc
HEMODIALYSISNgày nóng
HEMODIALYSISNhiệm vụ nặng
HEMODIALYSISNhà Depot, Inc.
HEMODIALYSISNhà vệ
HEMODIALYSISNhà ở vùng
HEMODIALYSISNhân đạo Demining
HEMODIALYSISNhấn Dice
HEMODIALYSISNóng bàn
HEMODIALYSISNặng quốc phòng
HEMODIALYSISNặng thả
HEMODIALYSISNửa ngày
HEMODIALYSISPhân tán cao
HEMODIALYSISPhòng thủ quê hương
HEMODIALYSISPhần cứng bệnh
HEMODIALYSISQuận Historic District
HEMODIALYSISSuốt
HEMODIALYSISSự phân biệt cao
HEMODIALYSISTay máy sấy
HEMODIALYSISThợ làm tóc
HEMODIALYSISThủy
HEMODIALYSISTrang trí nội thất
HEMODIALYSISTrình điều khiển hộ gia đình
HEMODIALYSISTrăm
HEMODIALYSISTrợ giúp bàn
HEMODIALYSISTài liệu House
HEMODIALYSISVăn bằng danh dự
HEMODIALYSISXa lộ vùng
HEMODIALYSISĐĩa cứng
HEMODIALYSISĐầu
HEMODIALYSISĐầu báo nhiệt
HEMODIALYSISĐộ nét cao
HEMODIALYSISĐộ ẩm Detector
HEMODIALYSISỔ cứng

Trang này minh họa cách HEMODIALYSIS được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của HEMODIALYSIS: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của HEMODIALYSIS, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

HEMODIALYSIS là từ viết tắt

Tóm lại, HEMODIALYSIS là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như HEMODIALYSIS sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt HEMODIALYSIS
Sử dụng HEMODIALYSIS làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt HEMODIALYSIS
Vì HEMODIALYSIS có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến