What does ICF mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ICF? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ICF. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ICF, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của ICF

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ICF. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ICF trên trang web của bạn.

icf hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt ICF được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
ICF có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt ICF, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của ICF

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ICF trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
ICFChuyển tiếp cuộc gọi quốc tế
ICFChế tạo vi mạch
ICFChỏm băng Fortune
ICFChức năng liên kết nối
ICFConcord Iraq trước
ICFCài đặt Confinement cơ sở
ICFCác hội nghị quốc tế về gãy xương
ICFCách điện/cách điện mẫu bê tông
ICFCô sôû chaêm soùc cơ sở
ICFCông nghiệp Christian Fellowship
ICFCông ty Hanford Kaiser, thành lập
ICFCông ty tư vấn độc lập
ICFCần cẩu quốc tế Foundation
ICFCụm sao sáng tạo quỹ
ICFDiễn đàn intercarrier bồi thường
ICFDụng cụ kiểm soát cơ sở
ICFGiao diện bao gồm chuyển tiếp
ICFHình thức thông báo chấp thuận
ICFHình ảnh cho quỹ bảo tồn
ICFHọc bổng quốc tế cắm trại
ICFIRIG mã định dạng
ICFInstitut Catala de tài chính
ICFIonia tối đa cơ sở cải huấn
ICFKhớp nối nội bộ cơ sở
ICFKết nối thiết bị
ICFLiên thành phố công ty
ICFLiên đoàn Cricket hồ
ICFLiên đoàn huấn luyện viên quốc tế
ICFLiên đoàn quốc tế Cablemakers
ICFLiên đoàn quốc tế Canoe
ICFLiên đoàn quốc tế bảo thủ
ICFLiên đoàn quốc tế cờ vua
ICFLiên đoàn quốc tế đúc
ICFMáy tính trung gian vải
ICFMật mã học quốc tế khuôn khổ
ICFNgười hâm mộ Cricket Ấn Độ
ICFNhà máy sản xuất nội dung tương tác
ICFNội thành quỹ
ICFPhân loại quốc tế của hoạt động và người Khuyết tật
ICFPhân loại quốc tế của hoạt động, Khuyết tật và y tế
ICFQuán tính Confinement Fusion
ICFQuốc tế liên đoàn huấn luyện
ICFQuỹ tiền mặt thể chế độ trung thực
ICFQuỹ đại học của isaac
ICFSuy giảm miễn dịch, sự mất ổn định Centromere và hội chứng trên khuôn mặt bất thường
ICFThông tin Concersion chức năng
ICFThông tin thẻ nền tảng
ICFThông tin xác nhận
ICFTích phân huấn luyện viên nhà máy
ICFTường lửa kết nối Internet
ICFTập tin công ty Illinois
ICFTế bào chất lỏng
ICFYếu tố sự cháy không đầy đủ
ICFquỹ phòng hờ tình báo
ICFẤn Độ Christian Forum
ICFẤn Độ Front Christian
ICFẤn độ huấn luyện viên nhà máy

Trang này minh họa cách ICF được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của ICF: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của ICF, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

ICF là từ viết tắt

Tóm lại, ICF là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như ICF sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt ICF
Sử dụng ICF làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt ICF
Vì ICF có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến