What does OMS mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của OMS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của OMS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của OMS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của OMS

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của OMS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa OMS trên trang web của bạn.

oms hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt OMS được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
OMS có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt OMS, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của OMS

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của OMS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
OMSBác sĩ phẫu thuật răng miệng và khoa
OMSBát diện sàng phân tử
OMSChuyên gia quản lý hoạt động
OMSChất hữu cơ Solubles
OMSChọn chế độ tối ưu
OMSCúp quản lý hệ thống
OMSDịch vụ di động Outlook
OMSDịch vụ y tế lao động
OMSDịch vụ y tế ngoài khơi
OMSGiải pháp quản lý trật tự
OMSHoạt động kịch bản nhiệm vụ
OMSHoạt động quản lý Dịch vụ
OMSHoạt động quản lý hệ thống
OMSHoạt động và an toàn hàng hải
OMSHoạt động và bảo trì hệ thống phụ
OMSHoạt động và dịch vụ bảo trì
OMSHệ thống cơ động quỹ đạo
OMSHệ thống khối lượng tối ưu
OMSHệ thống quang học quản lý
OMSHệ thống quản lý mở
OMSHệ thống quản lý người phạm tội
OMSHệ thống quản lý vũ khí
OMSHệ thống quản lý đối tượng
OMSHệ thống âm nhạc mở
OMSHội nghị thượng đỉnh tiếp thị trực tuyến
OMSHữu cơ hội chứng tâm thần
OMSKhông mùi tinh thần khoáng sản
OMSLưu trữ khối lượng trực tuyến
OMSMáy chủ quản lý của Oracle
OMSMột phút im lặng
OMSNgoài khơi Marine Services, Ltd.
OMSOffboard nhiệm vụ hỗ trợ
OMSOh khoa học của tôi
OMSOla THCS
OMSOlympia THCS
OMSOracle phương tiện truyền thông máy chủ
OMSOrganización Mundial de la Salud
OMSOrganização Mundial de Saúde
OMSOrganizzazione Mondiale một La Sanità
OMSOsteopathic sinh viên y khoa
OMSOxford quản lý Dịch vụ
OMSPhi đội tổ chức bảo trì
OMSPhương pháp hoạt động tờ
OMSPhần mềm quản lý trật tự
OMSQua vai của tôi
OMSQuang học phần Multiplex
OMSQuản lý tổ chức nghiên cứu
OMSQuốc gia thành viên cũ
OMSQuỹ đạo bảo trì hệ thống
OMSSpectrometry khối lượng hữu cơ
OMSThành phố Omsk
OMSTrên tàu bảo trì hệ thống
OMSTrường trung học Ollivier
OMSTrường trung học Ottoson
OMSTóm tắt chế độ hoạt động
OMSTổ chức Mondiale de la Santé
OMSTổ chức Mondiale pour la Santé
OMSTổ chức bảo trì tặng
OMSTổ chức chính Secrète
OMSViêm tai giữa tính nhạy cảm
OMSVăn phòng dịch vụ bảo tàng
OMSVăn phòng dịch vụ nhập cư
OMSVăn phòng quản lý chuyên gia
OMSVăn phòng điện thoại di động nguồn
OMSVề mặt quang học đồ Scatterer
OMSXã hội Mycological Oregon
OMSXã hội nấm Ohio
OMS«CHUá» ˜t cảm biến
OMSĐiều hành hệ thống đo lường
OMSĐài quan sát hệ thống giám sát
OMSĐầu ra cho một người đàn ông-Shift
OMSĐặt hàng quản lý hệ thống
OMSĐịnh hướng và chuyên gia di động
OMSĐối tượng mô hình hệ thống
OMSỞ nước ngoài xã hội sứ mệnh

Trang này minh họa cách OMS được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của OMS: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của OMS, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

OMS là từ viết tắt

Tóm lại, OMS là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như OMS sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt OMS
Sử dụng OMS làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt OMS
Vì OMS có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến