What does REACH mean?
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của REACH? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của REACH. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của REACH, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Ý nghĩa chính của REACH
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của REACH. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa REACH trên trang web của bạn.

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt REACH được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
-
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
REACH có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
-
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt REACH, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.
Tất cả các định nghĩa của REACH
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của REACH trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắt | Định nghĩa |
---|
REACH | Chịu trách nhiệm giáo dục thanh thiếu niên có thể giúp |
REACH | Chủng tộc và sắc tộc phương pháp tiếp cận để sức khỏe cộng đồng |
REACH | Các giáo dục thực tế về trường cao đẳng y tế |
REACH | Các lưu trữ dễ dàng có thể chỉnh sửa để thách thức nhân loại |
REACH | Các nguồn lực để nâng cao của bệnh Alzheimer người chăm sóc sức khỏe |
REACH | Các nỗ lực tôn giáo để hỗ trợ và chăm sóc cho những người vô gia cư |
REACH | Cứu trợ cho năng lượng hỗ trợ giúp đỡ cộng đồng |
REACH | Dân cư năng lượng hỗ trợ thách thức |
REACH | Giáo dục tôn giáo hành động Clearing House |
REACH | Hãy nhớ rằng mọi hành động có thể giúp |
REACH | Hòa giải Evangelism và Christian chữa bệnh tổ chức |
REACH | Khu vực lộ giao tiếp điện tử học |
REACH | Nghiên cứu kinh nghiệm trong đại số toán học tổ hợp tại Đại học Harvard |
REACH | Nghiên cứu, giáo dục và nghiên cứu khoa học sức khỏe |
REACH | Nguồn lực cho thành tích học tập |
REACH | Nâng cao giáo dục đạt được thách thức |
REACH | Nâng cao năng lượng, nâng cao nhận thức và cơ sở y tế |
REACH | Nông thôn giáo dục thành tựu có thể là cao |
REACH | Nông thôn với doanh nghiệp như là một trợ giúp cộng đồng |
REACH | Năng lượng tái tạo, năng lượng hiệu quả và biến đổi khí hậu |
REACH | Phục hồi giáo dục cho thanh thiếu niên và sức khỏe cộng đồng |
REACH | Redwood đế chế máy chăm sóc máy bay trực thăng |
REACH | Registrierung, Evaluierung, Autorisierung Von Chemikalien |
REACH | Reinvesting và trao quyền cho tất cả cộng đồng Holistically |
REACH | Thành tích, quốc tịch, tôn trọng, sự nhiệt tình, công việc khó khăn |
REACH | Thực hiện giáo dục và hy vọng nghề nghiệp |
REACH | Thực sự giáo dục về sức khỏe Cornell |
REACH | Tiếp cận những người lớn tuổi với cộng đồng thêm trợ giúp |
REACH | Tiếp cận vào xử lý yêu cầu bồi thường |
REACH | Trách nhiệm, giáo dục, thành tích, chăm sóc, Hy vọng |
REACH | Tài nguyên cho giáo dục cho người lớn trong khu vực Chicago |
REACH | Tài nguyên giáo dục và chăm sóc tại nhà |
REACH | Tái khẳng định nhận thức dân tộc và cộng đồng hài hòa |
REACH | Tôn trọng các di sản dân tộc và văn hóa |
REACH | Việc thực hiện giáo dục và sức khỏe cộng đồng |
REACH | Vui chơi giải trí, giáo dục, nâng cao nhận thức, & Trung tâm cộng đồng |
REACH | Đánh giá rủi ro & lịch sử ung thư |
REACH | Đăng ký, đánh giá, uỷ quyền và hạn chế của hóa chất |
REACH | Đạt người cao tuổi bỏ rơi công dân Housebound |
Trang này minh họa cách REACH được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của REACH: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của REACH, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
REACH là từ viết tắt
Tóm lại, REACH là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như REACH sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
-
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt REACH
Sử dụng REACH làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
-
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt REACH
Vì REACH có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.