What does SWIMMING mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của SWIMMING? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của SWIMMING. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của SWIMMING, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của SWIMMING

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của SWIMMING. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa SWIMMING trên trang web của bạn.

swimming hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt SWIMMING được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
SWIMMING có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt SWIMMING, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của SWIMMING

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của SWIMMING trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
SWIMMINGSteelworker
SWIMMINGAir Namibia
SWIMMINGBão nước
SWIMMINGBí mật thế giới
SWIMMINGBề mặt chiến tranh
SWIMMINGBức tường an toàn
SWIMMINGBức tường âm thanh
SWIMMINGChiến binh bóng tối
SWIMMINGChiến lược cánh
SWIMMINGChiến tranh đặc biệt
SWIMMINGChuyển đổi
SWIMMINGChất thải rắn
SWIMMINGChậm sóng
SWIMMINGCon dê tế thần sáp
SWIMMINGCong vênh quang phổ
SWIMMINGCát nêm
SWIMMINGCông nhân xã hội chủ nghĩa
SWIMMINGCông trình nghiên cứu
SWIMMINGCông trình nhỏ
SWIMMINGDịch vụ nước
SWIMMINGDừng lại và chờ đợi
SWIMMINGGiám đốc cao cấp
SWIMMINGHội thảo mè
SWIMMINGKể từ khi?
SWIMMINGLàn sóng sin
SWIMMINGMiền Nam Wells
SWIMMINGMáy chủ ví
SWIMMINGMỉa mai cảnh báo
SWIMMINGNghiêm trọng thời tiết
SWIMMINGNgười vợ thứ hai
SWIMMINGNgắn dọc theo dây chuyền từ
SWIMMINGNhân viên xã hội
SWIMMINGNói những gì?
SWIMMINGNước muối
SWIMMINGNước mặt
SWIMMINGPhía nam Gió
SWIMMINGPhần mềm
SWIMMINGPhần mềm chia sẻ
SWIMMINGPhần mềm gián điệp
SWIMMINGPhụ lưu vực
SWIMMINGQuét
SWIMMINGSam Worthington
SWIMMINGSamurai Wakizashi
SWIMMINGSao Web
SWIMMINGSchlüsselweite
SWIMMINGSea World
SWIMMINGSeatwork
SWIMMINGSedro-Woolley
SWIMMINGSemantic Web
SWIMMINGSherwin-Williams
SWIMMINGShock sóng
SWIMMINGShockwave
SWIMMINGShotgun đám cưới
SWIMMINGSidewinder
SWIMMINGSigourney Weaver
SWIMMINGSiêu Woofer
SWIMMINGSiêu vũ khí
SWIMMINGSlepian-Wolf
SWIMMINGSmith và Wesson
SWIMMINGSmoothWall
SWIMMINGSnark Wars
SWIMMINGSolidWorks
SWIMMINGSpace cánh
SWIMMINGSpace vũ khí
SWIMMINGSplit Web
SWIMMINGStar Wars
SWIMMINGStation Wagon
SWIMMINGSterling Wentworth
SWIMMINGStormwind
SWIMMINGStreet Walker
SWIMMINGStud hàn hồ quang
SWIMMINGSwann "Nhóm máu"
SWIMMINGSwing giai đoạn
SWIMMINGSwingweight
SWIMMINGSwitchgear
SWIMMINGSóng bề mặt
SWIMMINGSóng ngắn
SWIMMINGThu nhỏ gói
SWIMMINGThuỵ Điển
SWIMMINGThế giới nhỏ
SWIMMINGThụy Điển
SWIMMINGTrung học chất thải
SWIMMINGTrời Ðẹp
SWIMMINGTàu điện ngầm
SWIMMINGTác phẩm chọn lọc
SWIMMINGTây Nam
SWIMMINGTìm kiếm công việc
SWIMMINGTín hiệu chiến tranh
SWIMMINGVùng nước nông
SWIMMINGVũ khí trên tàu
SWIMMINGVũ khí đặc biệt
SWIMMINGVậy thì sao?
SWIMMINGVết thương đâm
SWIMMINGVề phía Tây Nam London
SWIMMINGVệ sinh
SWIMMINGWatch đặc biệt
SWIMMINGWatch/nước biển
SWIMMINGĐâm về phía tây
SWIMMINGĐảng công nhân xã hội chủ nghĩa
SWIMMINGĐồng bộ hóa từ
SWIMMINGỔ cắm Hàn

Trang này minh họa cách SWIMMING được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của SWIMMING: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của SWIMMING, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

SWIMMING là từ viết tắt

Tóm lại, SWIMMING là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như SWIMMING sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt SWIMMING
Sử dụng SWIMMING làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt SWIMMING
Vì SWIMMING có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến