What does TED mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của TED? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của TED. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của TED, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của TED

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TED. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TED trên trang web của bạn.

ted hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt TED được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
TED có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt TED, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của TED

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TED trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
TEDBiên tập viên nhỏ
TEDBộ phận kỹ thuật dệt
TEDChuyển ngày có hiệu lực
TEDCông nghệ giải trí và thiết kế
TEDCông nghệ, giáo dục, thiết kế
TEDCơ sở dữ liệu kỹ thuật lưu lượng truy cập
TEDDecoy thực thi pháp luật giao thông
TEDGiáo dục công nghệ
TEDHiển thị cảm ứng nhập cảnh
TEDHiệp hội giáo dục Thổ Nhĩ Kỳ
TEDHộp thoại Tele
TEDKho bạc EuroDollar
TEDKho bạc trên Eurodollars
TEDKỹ thuật chỉ thị
TEDMáy tính để bàn doanh nghiệp Triteal
TEDMắt bệnh tuyến giáp
TEDMối đe dọa môi trường mô tả
TEDMối đe dọa môi trường quốc phòng
TEDNghị định của hoàng đế
TEDNgăn chặn Thrombo-thuyên
TEDNgưỡng Erythema liều
TEDNhiễu xạ điện tử truyền
TEDNhiệm vụ thực hiện mô tả
TEDPhiền hà Envahissants du Développement
TEDPhát triển kinh tế du lịch
TEDRùa không bao gồm thiết bị
TEDSoạn thảo văn bản
TEDTaylor mở rộng sơ đồ
TEDTenis Eskrim Dagcilik Kulubu
TEDTheo dõi Etch Dosimeter
TEDThisted, Đan Mạch - Thisted
TEDThiết bị chiến thuật mắt
TEDThiết bị cảm ứng nhập cảnh
TEDThiết bị làm xáo trộn hiển nhiên
TEDThiết bị điện
TEDThiết bị điện tử chuyển
TEDThiết bị đào tạo và giáo dục
TEDThoáng qua tăng cường phổ biến
TEDThoáng qua điện xả
TEDThrombo Embolic bệnh
TEDThân cây mã hóa thiết bị
TEDThời gian lỗi phát hiện
TEDThời gian tiếp xúc với nguy hiểm
TEDThử nghiệm & ban giám đốc đánh giá
TEDThử nghiệm của kinh tế Decisionmaking
TEDTokyo điện tử thiết bị
TEDTooheys thêm Giặt
TEDTorrent tập Downloader
TEDTransferência Eletrônica Disponível
TEDTua-bin công cụ chẩn đoán
TEDTunnel Endpoint khám phá
TEDTurk Egitim Dernegi
TEDTài liệu thử nghiệm đánh giá
TEDTầng phân phối điện tử
TEDTỉnh biên tập
TEDTổng số nhân viên phát triển
TEDTổng số năng lượng Detector
TEDVận chuyển En vùng
TEDĐiển hình sự Dude
TEDĐuôi xuống
TEDĐào tạo thiết bị phát triển
TEDĐấu thầu điện tử hàng ngày

Trang này minh họa cách TED được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của TED: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của TED, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

TED là từ viết tắt

Tóm lại, TED là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như TED sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt TED
Sử dụng TED làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt TED
Vì TED có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến